Từ điển Thiều Chửu
獍 - kính
① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.

Từ điển Trần Văn Chánh
獍 - kính
① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ); ② Kẻ bất hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獍 - kính
Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.